冴える
さえる「NGÀ」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Khéo léo
あの
職人
は
腕
が
冴
えている。
Người thợ ấy có đôi tay khéo léo.
Linh hoạt (nét mặt)
顔色
が
冴
えないね,どうしたの?
Trông mặt cậu ủ rũ thế, có chuyện gì vậy ?
Minh mẫn
今日
は
頭
が
冴
えている。
Hôm nay đầu óc tôi minh mẫn.
Trong trẻo
バイオリン
の
冴
えた
音色
が
演奏会場
に
鳴
り
響
いた。
Âm sắc trong trẻo của cây đàn violon vang lên trong phòng biểu diễn.
冴
えた
月
が
冬空高
くかかっていた。
Một vầng trăng trong trẻo tỏa sáng trên bầu trời mùa đông. .

Từ trái nghĩa của 冴える
Bảng chia động từ của 冴える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 冴える/さえるる |
Quá khứ (た) | 冴えた |
Phủ định (未然) | 冴えない |
Lịch sự (丁寧) | 冴えます |
te (て) | 冴えて |
Khả năng (可能) | 冴えられる |
Thụ động (受身) | 冴えられる |
Sai khiến (使役) | 冴えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 冴えられる |
Điều kiện (条件) | 冴えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 冴えいろ |
Ý chí (意向) | 冴えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 冴えるな |
さえき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu さえき
冴える
さえる
khéo léo
差益
さえき
lợi nhuận biên