しもごえ
Phân bón, bón phân

しもごえ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しもごえ
しもごえ
phân bón, bón phân
下肥
しもごえ
phân bón, bón phân
Các từ liên quan tới しもごえ
もとごえ もとごえ
bón (phân)lót
lải nhải; ca cẩm; làu nhàu.
元肥え もとごえ もとごええ
trước hết làm phì nhiêu
học sinh đại học, sinh viên, người nghiên cứu, người chăm chỉ, người được học bổng; nghiên cứu sinh được học bổng
lần lượt nhau, luân phiên nhau
tiếng sủa, tiếng quát tháo, tiếng súng nổ, tiếng ho, hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa không có gì, sủa, quát tháo, ho, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nhầm, nhầm lẫn; theo con đường lầm; tố cáo sai, vỏ cây, vỏ thuộc da, da, (từ cổ, nghĩa cổ) vỏ canh ki na Peruvian bark, Jesuits' bark); quinin, dính vào câu chuyện gia đình nhà người ta, can thiệp vào chuyện riêng của vợ chồng người ta, nghĩa Mỹ) người thô lỗ, vụng về, làm giảm giá trị của cái gì; làm giảm vẻ đẹp của cái gì, lột vỏ, bóc vỏ, làm sầy da, làm tuột da, thuộc bằng vỏ cây, phủ một lớp vỏ cứng, thuyền ba buồm, thuyền
身ごしらえ みごしらえ
vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài
腹ごしらえ はらごしらえ
lót dạ