主要都市
Thành phố chính

しゅようとし được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しゅようとし
主要都市
しゅようとし
thành phố chính
しゅようとし
major city
Các từ liên quan tới しゅようとし
chỗ trọ, chỗ tạm trú, phòng có sãn đồ cho thuê, nhà hiệu trưởng (trường đại học Ôc, phớt)
một cách dịu dàng, một cách êm ái
người tìm ra, người tìm thấy, bộ tìm
whether one does or does not
cái đầu (người, thú vật), người, đầu người;, đầu, đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng, vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng, hiệu trưởng, chủ, vật hình đầu, đoạn đầu, phần đầu, đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi ; đầu nguồn, ngọn nguồn ; đáy, ván đáy, bọt, ngòi (mụn, nhọt), gạc (hươu, nai), mũi, mũi biển, mặt ngửa, đường hầm, đề mục, chương mục, phần chính ; loại, lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng, cột nước; áp suất, addle, nhồi nhét cái gì vào đầu ai, có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng, ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai, mất trí, hoá điên, đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn, đầu gà còn hơn đuôi trâu, mua tranh được ai cái gì, khoẻ hơn ai nhiều, cao lớn hơn ai một đầu, ngẩng cao đầu, không hiểu đầu đuôi ra sao, làm chi ai mất đầu, eat, nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng, quên ai đi, không nghĩ đến ai nữa, thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái, sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét, lộn phộc đầu xuống trước, vội vàng, hấp tấp, người đề xướng và lânh đạo, mái tóc dày cộm, heel, giữ bình tĩnh, điềm tĩnh, above, hội ý với nhau, bàn bạc với nhau, lose, tiến lên, tiến tới, kháng cự thắng lợi, gàn gàn, hâm hâm, khôn ngoan trước tuổi, do mình nghĩ ra, do mình tạo ra, lập dị, talk, nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả, suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc, ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng, làm đầu, làm chóp, hớt ngọn, chặt ngọn, để ở đầu, ghi ở đầu, đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu, đương đầu với, đối chọi với, vượt, thắng hơn, đi vòng phía đầu nguồn, (thể dục, thể thao) đánh đầu, đội đầu, đóng đầy thùng, kết thành bắp, mưng chín, tiến về, hướng về, đi về, tiến lên trước để chặn bắt phải quay lại, to head back, chặn tránh
mùa xuân
suối,tính đàn hồi,chỗ nứt,lắp nhíp,chỗ cong,bất ngờ đưa ra,nhảy qua,chỗ nhún,sự rò,(ê,nghĩa mỹ) bất ngờ tuyên bố,được tha tù,đường cong,căn nguyên,back...) nhảy,nứt rạn,away,nảy ra,hiện ra,gốc,cái nhảy,đường nứt,điệu múa vui,nổi lên,làm rạn,đề ra,làm nẻ,nghĩa mỹ),out,cốt) bài hát vui,lò xo,over,làm bật lên,(từ mỹ,động cơ,đưa ra,nguồn,xuất phát,con nước,nhíp,down,through,cong,làm nứt,dây buộc thuyền vào bến,làm cho nhảy lên,lắp lò xo giảm xóc,bật mạnh,mùa xuân,làm nổ,sự bị nước rỉ vào,xuất thân,làm cho bay lên,+ up,xuất hiện,nổ,sự co dãn,sự nhảy,sự bật lại
to feel despondent