衝動買い
しょうどうがい「XUNG ĐỘNG MÃI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự mua sắm tùy hứng

Bảng chia động từ của 衝動買い
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 衝動買いする/しょうどうがいする |
Quá khứ (た) | 衝動買いした |
Phủ định (未然) | 衝動買いしない |
Lịch sự (丁寧) | 衝動買いします |
te (て) | 衝動買いして |
Khả năng (可能) | 衝動買いできる |
Thụ động (受身) | 衝動買いされる |
Sai khiến (使役) | 衝動買いさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 衝動買いすられる |
Điều kiện (条件) | 衝動買いすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 衝動買いしろ |
Ý chí (意向) | 衝動買いしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 衝動買いするな |
しょうどうがい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しょうどうがい
衝動買い
しょうどうがい
sự mua sắm tùy hứng
しょうどうがい
しょうどうがい
mua theo cảm hứng
Các từ liên quan tới しょうどうがい
cái đo độ rọi
same family and personal name
hàng có sẵn ; hàng tồn kho, đồ nghề, tủ, kho
động danh từ
uremia
こうせいろうどうしょう こうせいろうどうしょう
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi
Hành động phối hợp.+ Đây là tên đặt cho một phương án của CHÍNH SÁCH THU NHẬP CỦA ĐỨC mà chính phủ, mặc dù không phải là một bên tham gia quá trình đàm phán tập thể, đặt ra những tiêu chuẩn gắn tăng tiền lương với mục đích ổn định và tăng trưởng.
ちょうど いい ちょうど いい
vừa vặn