小児
しょうに しょうじ「TIỂU NHI」
Trẻ em
小児用アスピリン
Thuốc aspirin trẻ em
小児脚気
Bệnh phù ở trẻ em
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Trẻ em trẻ; tuổi thơ ấu
小児用アスピリン
Thuốc aspirin trẻ em
小児脚気
Bệnh phù ở trẻ em

Từ đồng nghĩa của 小児
noun
しょうに được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しょうに
小児
しょうに しょうじ
trẻ em trẻ
しょうに
đứa bé còn ãm ngửa, đứa bé, người vị thành niên.
Các từ liên quan tới しょうに
少人数 しょうにんずう しょうにんず
một vài người
商人街 しょうにんまち しょうにんがい
đường phố doanh nghiệp
người bán rong, người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách, tiếng lóng kẻ cắp
sự không tán thành, sự phản đối; sự chê
người kiện, người hay kiện; người thích kiện cáo
người buôn bán chợ đen
người bán rong, người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách, tiếng lóng kẻ cắp
無性に むしょうに
quá đáng; quá chừng; rất nhiều.