食事時
しょくじどき しょくじじ「THỰC SỰ THÌ」
☆ Danh từ
Giờ ăn
食事時
に
日本
に
特有
なのは、
人々
が
茶碗
からご
飯
を
食
べることである。
Điều đặc biệt ở Nhật vào giờ ăn là mọi người ăn ít cơmnhững cái bát.

しょくじどき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しょくじどき
食事時
しょくじどき しょくじじ
giờ ăn
しょくじどき
giờ ăn
Các từ liên quan tới しょくじどき
tính chất đồi bại, tính chất độc ác, tính chất nguy hại, tính tinh quái, tính độc hại
máy khử trùng
けっしょくじどう けっしょくじどう
học sinh không ăn trưa
sự hun khói, sự xông khói, sự phun khói (để tẩy uế, trừ sâu...)
(+ for, after) tham muốn, thèm khát
sao Vêga, sao Bạch Minh
văn phòng, nhân viên của một Tổng thư ký, văn phòng của một Tổng thư ký, nhân viên của một Bộ trưởng chính phủ; văn phòng của một Bộ trưởng chính phủ, phòng bí thư, ban bí thư; chức bí thư
sự không cho vào, sự không cho hưởng, sự ngăn chận, sự loại trừ, sự đuổi ra, sự tống ra, trừ ai ra