持久力
Khả năng chịu đựng; nghị lực; tính ngoan cường

じきゅうりょく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じきゅうりょく
持久力
じきゅうりょく
khả năng chịu đựng
じきゅうりょく
sức chịu đựng
Các từ liên quan tới じきゅうりょく
持久力がある じきゅうりょくがある
dẻo dai.
im, yên, tĩnh mịch, làm thinh, nín lặng, không sủi bọt (rượu, bia...), tiếng nói của lương tâm, deep, vẫn thường, thường, vẫn còn, tuy nhiên, ấy thế mà, hơn nữa, sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch, bức ảnh chụp, bức tranh tĩnh vật, làm cho yên lặng, làm cho bất động, làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu, (từ hiếm, nghĩa hiếm) lặng, lắng đi, máy cất; máy cất rượu, chưng cất; cất
sự suy nghĩ cân nhắc kỹ, sự suy tính thiệt hơn; sự thận trọng, cuộc bàn cãi, sự thong thả; tính khoan thai, tính không vội vàng
chị hầu bàn
hành lang, hành lang ở nghị viện, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang, nghĩa Mỹ) vận động ở hành lang, hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ
nhận, thừa nhận, công nhận, báo cho biết đã nhận được, đền đáp; tỏ lòng biết ơn, cảm tạ
tình trạng phi trọng lượng, tìng trạng phi trọng lực
rain green forest