持参人
Người mang

じさんにん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じさんにん
持参人
じさんにん じさんじん
người mang
じす
ký tên lại[ri'zain], từ chức, xin thôi.
辞す
じす
để từ chức
じさんにん
người đem, người mang, người cầm (thư, điện...)
Các từ liên quan tới じさんにん
役割を演じする やくわりをえんじする
đóng trò.
持参人払手形 じさんにんばらいてがた
hối phiếu vô danh.
(thể dục, thể thao) cú giao bóng; lượt giao bóng, phục vụ, phụng sự, đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với, dọn ăn, dọn bàn, cung cấp, tiếp tế; phân phát, thể thao) giao bóng; giao, đối xử, đối đãi, tống đạt, gửi, dùng, nhảy, khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi, mỗi khi nhớ đến, độc ác, nham hiểm, ngoan đạo, nếu tôi không nhầm, right, làm hết một nhiệm kỳ, apprenticeship, chịu hết hạn tù, giữ chức vụ hết nhiệm kỳ, to serve one's sentence, trả thù ai, ăn miếng trả miếng ai
時数 じすう
số giờ
侍する じする
phục vụ, hầu cận
辞する じする
từ chức, rút lui
自炊 じすい
tự nấu ăn.
持する じする
giữ, duy trì