持続力
Tính bền, tính lâu bền

じぞくりょく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じぞくりょく
持続力
じぞくりょく
tính bền, tính lâu bền
じぞくりょく
tính bền, tính lâu bền
Các từ liên quan tới じぞくりょく
tính thông tục, tính chất thô tục, tính thô lỗ, lời thô tục; hành động thô bỉ
từ học, hiện tượng từ, tính từ, sức hấp dẫn, sức quyến rũ
sự tạo ra những hoạ tiết nhuộm màu trên bằng cách buộc từng phần của vải lại để những chỗ đó không bị ăn màu
cá, món cá, chòm sao Cá, người cắn câu, người bị mồi chài, con người gã, lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất, say bí tỉ, câm như hến, drink, chết đuối, bị say sóng, water, có công việc khác quan trọng hơn, muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun, môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai, chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt, chớ nên múa rìu qua mắt thợ, kettle, thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể, đánh cá, câu cá, bắt cá, tìm, mò, câu, moi những điều bí mật, câu cá ở, đánh cá ở, bắt cá ở, rút, lấy, kéo, moi, (từ hiếm, nghĩa hiếm) câu, đánh, bắt, đánh hết cá, moi (ý kiến, bí mật), lợi dụng đục nước béo cò, miếng gỗ nẹp, miếng sắt nẹp (ở cột buồm, ở chỗ nối), nối bằng thanh nối ray
khoa nghiên cứu sự lên men
tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái, tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn, ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái, giáng chức, cách chức, làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
lời lăng mạ, lời sỉ nhục; sự lăng mạ, sự xúc phạm đến phẩm giá, sự chấn thương; cái gây chấn thương, lăng mạ, làm nhục, sỉ nhục; xúc phạm đến phẩm giá của
sự suy nghĩ cân nhắc kỹ, sự suy tính thiệt hơn; sự thận trọng, cuộc bàn cãi, sự thong thả; tính khoan thai, tính không vội vàng