Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
実用主義者
じつようしゅぎしゃ
người thực dụng, người theo chủ nghĩa thực dụng
しゃじつしゅぎしゃ
người theo thuyết duy thực, người có óc thực tế, realistic
ようじゅつしゃ
thuật sĩ, pháp sư, thầy phù thuỷ
じつようしゅぎ
chủ nghĩa thực dụng, tính hay dính vào chuyện người, tính hay chõ mõm, tính giáo điều, tính võ đoán
じつりしゅぎしゃ
vị lợi, người theo thuyết vị lợi; người vị lợi
じゅようしゃ
receptive, người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận
じゅしゃ じゅしゃ
người theo đạo Khổng
しゅじょうしゅぎしゃ
người đa cảm, người có tài làm xúc động
じゆうしゅぎしゃ
rộng rãi, hào phóng, không hẹp hòi, không thành kiến, nhiều, rộng râi, đầy đủ, tự do, đảng Tự do, người theo chủ nghĩa tự do, đảng viên đảng Tự do
Đăng nhập để xem giải thích