充溢
じゅういつ「SUNG DẬT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tràn qua; sự phong phú; sự tươi tốt

Từ đồng nghĩa của 充溢
noun
Bảng chia động từ của 充溢
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 充溢する/じゅういつする |
Quá khứ (た) | 充溢した |
Phủ định (未然) | 充溢しない |
Lịch sự (丁寧) | 充溢します |
te (て) | 充溢して |
Khả năng (可能) | 充溢できる |
Thụ động (受身) | 充溢される |
Sai khiến (使役) | 充溢させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 充溢すられる |
Điều kiện (条件) | 充溢すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 充溢しろ |
Ý chí (意向) | 充溢しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 充溢するな |
じゅういつ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じゅういつ
充溢
じゅういつ
tràn qua
じゅういつ
sự tràn ra, nước lụt, phần tràn ra.
Các từ liên quan tới じゅういつ
sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự chiều theo, sự làm đúng theo (một yêu cầu, một lệnh...), sự phục tùng đê tiện, sự khúm núm
ma thuật, yêu thuật, ma lực, phép kỳ diệu, phép thần thông, có ma lực, có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu
bayonet drill
barrel of gun
thuật chiêm tinh
vật phụ thuộc, sự thuộc về, đồ phụ tùng
sức ép, áp lực, áp suất, sự đè nặng, sự ép buộc, sự thúc bách; cảnh quẩn bách, sự vội vã, sự cấp bách, sự gấp, sự khẩn cấp, ứng suất, áp suất cao, sự tích cực hết sức; sự hăng hái hết sức, sự khẩn trương hết sức
sự giúp ích, sự phục vụ, sự khúm núm, sự quỵ luỵ