追従
ついじゅう ついしょう「TRUY TÙNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Lời nịnh hót; thói a dua
彼
の
新刊本
は
仲間
たちの
追従
と
印税
をもたらした
Quyển sách mới nhất giúp anh ta có đuợc lời nịnh hót của các đồng sự và tiền bản quyển xuất bản.
会話
に
追従
できなくなる
Không thể theo kịp được cuộc hội thoại .

Từ trái nghĩa của 追従
Bảng chia động từ của 追従
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 追従する/ついじゅうする |
Quá khứ (た) | 追従した |
Phủ định (未然) | 追従しない |
Lịch sự (丁寧) | 追従します |
te (て) | 追従して |
Khả năng (可能) | 追従できる |
Thụ động (受身) | 追従される |
Sai khiến (使役) | 追従させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 追従すられる |
Điều kiện (条件) | 追従すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 追従しろ |
Ý chí (意向) | 追従しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 追従するな |
ついじゅう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ついじゅう
追従
ついじゅう ついしょう
Lời nịnh hót
ついじゅう
sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự chiều theo.
Các từ liên quan tới ついじゅう
追従する ついじゅうする
bợ đỡ
追従保持要素 ついじゅうほじようそ
rãnh ghi và đơn vị lưu trữ
追従者 ついじゅうしゃ ついしょうしゃ
kẻ bám theo
sự tràn ra, nước lụt, phần tràn ra, phần thừa, cuộc họp ngoài hộ trường chính [, ouvə'flou], tràn qua, làm tràn ngập, đầy tràn, chan chứa
ma thuật, yêu thuật, ma lực, phép kỳ diệu, phép thần thông, có ma lực, có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu
bayonet drill
barrel of gun
thuật chiêm tinh