重商主義
Chủ nghĩa trọng thương
Tính hám lợi, tính vụ lợi, tính con buôn

Từ đồng nghĩa của 重商主義
じゅうしょうしゅぎ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じゅうしょうしゅぎ
重商主義
じゅうしょうしゅぎ
tính hám lợi, tính vụ lợi, tính con buôn
住する
じゅうする
sống
じゅうする
sống, ở, trú tại, thoát nạn, thực hiện được, kiếm sống bằng, để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà, phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...), ở nơi làm việc
じゅうしょうしゅぎ
tính hám lợi, tính vụ lợi, tính con buôn.
Các từ liên quan tới じゅうしょうしゅぎ
同じゅうする おなじゅうする
giống nhau
người hám lợi, hám lợi, theo thuyết trọng thương
重商主義者 じゅうしょうしゅぎしゃ
người hám lợi, hám lợi, theo thuyết trọng thương
新重商主義 しんじゅうしょうしゅぎ
chế độ chính sách khuyến khích xuất khẩu, không khuyến khích nhập khẩu, kiểm soát sự di chuyển của vốn và tập trung các quyết định tiền tệ vào tay chính phủ trung ương
心中する しんじゅうする
tự sát cả đôi.
服従する ふくじゅうする
phục tùng.
追従する ついじゅうする
bợ đỡ
操縦する そうじゅう そうじゅうする
lái.