Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
従属変数
じゅうぞくへんすう
biến số phụ thuộc
Biến số phụ thuộc.+ Một biến ở bên trái dấu bằng của một phương trình, gọi như vậy bởi vì giá trị của nó phụ thuộc hay được định bởi các giá trị của các BIẾN ĐỘC LẬP hay BIẾN GIẢI THÍCH bên phải.
へんじゅう
thế nặng hơn, thế hơn, thế trội hơn, ưu thế
じゅぞう
sự truyền hình
へんぞう
sự thay đổi, sự đổi; sự sửa đổi, sự sửa lại, sự biến đổi
じゅうぞくこく
vật phụ thuộc; phần phụ thuộc, nước phụ thuộc
せんじゅうみんぞく
thổ dân, thổ sản
しゅぞうじょう
house) /'bru:haus/, nhà máy bia; nơi ủ rượu bia
じょうぞうしゅ
đồ uống pha chế, sự pha chế
ぞくりゅう
millet grain
「TÙNG CHÚC BIẾN SỔ」
Đăng nhập để xem giải thích