丈夫
じょうぶ じょうふ ますらお「TRƯỢNG PHU」
☆ Tính từ đuôi な
Sự bền; sự vững chắc; sức bền; sự dai sức
体
が
丈夫
ではない
Không dai sức
Chắc; khoẻ; cứng; bền
丈夫
な
木
のいす
Cái ghế gỗ chắc chắn
Độ bền.

Từ đồng nghĩa của 丈夫
adjective
じょうふ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu じょうふ
丈夫
じょうぶ じょうふ ますらお
sự bền
頂上付近
ちょう じょうふ きん
Đỉnh ( dốc, núi...)
情婦
じょうふ
bà chủ
上布
じょうふ
kiểu vải lanh hoặc vải (len)
情夫
じょうふ いろ
người yêu, người đa tình, người đàn ông quyến rũ
じょうふ
người anh hùng, nhân vật nam chính
城府
じょうふ
thành phố
Các từ liên quan tới じょうふ
羽状複葉 うじょうふくよう はねじょうふくよう
lá cây hỗn hợp lá mọc đối
美丈夫 びじょうふ
Người đàn ông đẹp trai.
偉丈夫 いじょうふ
đại trượng phu; con người vĩ đại; vĩ nhân
条幅 じょうふく
type of hanging scroll (made from paper of approx. 130cm x 30cm in size)
通常服 つうじょうふく
quần áo thông thường.
上分別 じょうふんべつ
ý tưởng hay, cách nhìn hay, sự phán đoán tốt
海上封鎖 かいじょうふうさ
sự phong tỏa trên biển (bằng lực lượng quân sự)
政情不安 せいじょうふあん
sự bất ổn chính trị