すると
☆ Liên từ
Lập tức thì; do đó mà... ngay
12
時
になった。すると
ベル
が
鳴
った。
Đã 12 giờ. Lập tức chuông kêu.
Nói như thế nghĩa là; nếu mà thế thì
今日星
がいっぱいだ。すると
明日晴
れそうだ。
Hôm nay bầu trời đầy sao. Thế thì ngày mai có vẻ sẽ nắng.
Thế là; vậy mà
友達
の
家
に
遊
びに
行
った。〜あいにく
留守
だった。
Đến chơi nhà bạn. Vậy mà thật không may bạn lại không có nhà. .

すると được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới すると
だとすると だとすると
Nếu quả thật là như vậy(giả định cho vế trước liền kề
下手すると へたすると
nếu không may, nếu đen thì...(kết quả xấu)
事にすると ことにすると
có lẽ
動もすると ややもすると
có khả năng, chịu trách nhiệm, có khuynh hướng
若しかすると もしかすると
hoặc là; có thể là; vạn nhất
下手をすると へたをすると
if one is unlucky, if one is careless, if things don't go well
暫くすると しばらくすると
ít lâu sau, một thời gian ngắn sau
ひょっとすると ひょっとすると
có lẽ, có thể