下手をすると
へたをすると
☆ Cụm từ
Không chừng là; không cẩn thận là; không khéo là; nếu lơ đễnh thì; nếu không cẩn thận thì; nếu sơ suất thì
下手
をすると、
仕事
が
遅
れてしまうので
注意
が
必要
です。
Nếu không cẩn thận, công việc sẽ bị chậm trễ, vì vậy cần phải chú ý.
