ずがら
Đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra ; sự sáng tạo, vẽ phác, vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án, làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật), có ý định, định, trù tính; có y đồ, có mưu đồ, chỉ định, để cho, dành cho, làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án
Kiểu mẫu, gương mẫu, mẫu hàng, mẫu, mô hình, kiểu, mẫu vẽ (trên vải, hảm, rèm che cửa...), đường hướng dẫn hạ cánh, sơ đồ ném bom, sơ đồ bắn phá, (+ after, uopn) lấy làm kiểu mẫu, trang trí bằng mẫu vẽ

ずがら được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ずがら
ずがら
đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích
図柄
ずがら
thiết kế
Các từ liên quan tới ずがら
怖がらずに かわがらずに
Đừng sợ
我知らず われしらず わがしらず
không cố ý, không chủ tâm, vô tình
知らず知らず しらずしらず
một cách vô thức; không nhận ra
遣らずもがな やらずもがな
needn't be done, as well not to do, shouldn't have been done
有らずもがな あらずもがな
uncalled for, unnecessary, gratuitous
及ばずながら およばずながら
 khả năng tốt nhất của tôi
見ず知らず みずしらず
lạ; lạ lẫm; không quen biết
出ず入らず でずいらず
neither gain nor loss, neither too much nor too little