空
そら から くう「KHÔNG」
Tất cả mọi thứ đều là những hình vẽ dự kiến do số phận tạo ra, và không có thực thể hay bản ngã vĩnh viễn
☆ Danh từ
Bầu trời.
空模様
から
判断
すると、
午後
は
晴
れ
上
がるでしょう。
Đánh giá cái nhìn của bầu trời, nó sẽ sáng tỏ vào buổi chiều.
空
は
晴
れて
明
るかった。
Bầu trời sáng và trong xanh.
空
はますます
暗
くなった。
Bầu trời càng lúc càng tối.

Từ đồng nghĩa của 空
noun
そら được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới そら
そら来た そらきた
hiểu rồi, tất nhiên rồi, có được rồi (bày tỏ cảm xúc khi những điều mong đợi xảy đến)
空合い そらあい そらあいい
dầm mưa dãi gió; hướng (của) những sự kiện
そら豆 そらまめ ソラマメ
đậu răng ngựa, tàu kê, đậu tằm (Vicia faba)
そそられる そそられる
thú vị, hấp dẫn
そらで言う そらでいう
nói theo trí nhớ.
気をそらす きをそらす
đánh lạc hướng
そらで読む そらでよむ
đọc thuộc lòng.
目をそらす めをそらす
lánh mặt, tránh né.