Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
キャラクターソング キャラクターソング
ca khúc nhân vật; ca khúc chủ đề nhân vật; bài hát nhân vật; bài hát chủ đề nhân vật (ca khúc đồng hành cùng một anime, game... được lấy chủ đề và ra mắt dưới danh nghĩa của một nhân vật, thường do diễn viên lồng tiếng của nhân vật đó thể hiện)
ドキドキ どきどき どきんどきん ドキンドキン
Thình thich, hồi hộp
もの柔らか ものやわらか
mild, mild-mannered, gentle
ものだから もんだから
lý do cho một cái gì đó
ものか もんか
được sử dụng để tạo ra một dạng câu hỏi chỉ ra rằng người nói thực sự tin rằng điều ngược lại là đúng, nhấn mạnh quyết tâm không làm điều gì đó, ví dụ: "Như địa ngục, tôi sẽ!"
物の分かった もののわかった
công bình; có thể cảm giác được
他の物 たのもの
thứ khác; người đàn ông khác có thuộc tính
干物 ひもの からもの ほしもの
đồ được sấy (phơi...) khô, đồ khô; cá khô, khô cá