だって
☆ Liên từ
Vì; chả là.
だって
私達
は
結局冷
たい
土
に
倒
れるのだから。
Bởi vì tất cả chúng ta sẽ ngã xuống nền đất lạnh.
だってあなたが
手
を
握
れって
言
ったんじゃないですか。
Bởi vì bạn đã yêu cầu tôi nắm tay bạn.
だってきみってすごく
イカ
してるんだもの。
Bởi vì bạn là một cô gái ngọt ngào và đáng yêu.

だって được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới だって
先だって せんだって さきだって
gần đây; vài ngày trước
何時だって いつだって なんじだって
luôn luôn; vào bất kỳ thời gian nào
何だって なんだって
Cái gì?
何だっていい なんだっていい
không thành vấn đề
下って くだって
humble conjunction used when referring to oneself in a letter to one's superior
誰って だれだって
Ai cũng vậy thôi
先達て せんだって
gần đây, mới đây
表立って おもてだって
công khai