だてらに
☆ Hậu tố, giới từ
Chỉ một cái danh nghĩa suông; chỉ là vẻ bề ngoài
医者
だてらにそんな
簡単
な
病気
も
治
せないのか。
Đã là bác sĩ mà đến bệnh đơn giản như vậy cũng không chữa được sao?

だてらに được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới だてらに
女だてらに おんなだてらに じょだてらに
không xứng đáng là một người đàn bà; không hợp với đàn bà
không xứng đáng là một người đàn bà; không hợp với đàn bà
陀羅尼 だらに
dharani; câu kinh tiếng Phạn; câu niệm chú
lời thần chú, bùa mê, sự làm say mê; sức quyến rũ, viết vần, đánh vần; viết theo chính tả, có nghĩa; báo hiệu, đánh vần ngược, hiểu nhầm, hiểu sai; thuyết minh sai, xuyên tạc ý nghĩa, giải thích rõ ràng, đợt, phiên, thời gian ngắn, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), thời gian nghỉ ngắn, (từ hiếm, nghĩa hiếm) thay phiên, nghỉ một lát
に照らして にてらして
theo; y theo; dưới ánh sáng của; dưới góc nhìn của; khi so sánh với.
二戸建て にこだて
semi-detached house, double house
手玉に てだまに
(sự lãnh đạo) người nào đó bởi cái mũi
時代が更に下って じだいがさらにくだって
về sau trong thời kỳ