築城
Việc xây dựng lâu đài

Bảng chia động từ của 築城
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 築城する/ちくじょうする |
Quá khứ (た) | 築城した |
Phủ định (未然) | 築城しない |
Lịch sự (丁寧) | 築城します |
te (て) | 築城して |
Khả năng (可能) | 築城できる |
Thụ động (受身) | 築城される |
Sai khiến (使役) | 築城させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 築城すられる |
Điều kiện (条件) | 築城すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 築城しろ |
Ý chí (意向) | 築城しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 築城するな |
ちくじょう được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ちくじょう
築城
ちくじょう ついき ちく じょう
việc xây dựng lâu đài
逐条
ちくじょう
từng điểm một
ちくじょう
sự củng cố được, sự làm cho vững chắc thêm, sự làm nặng thêm.
畜場
ちくじょう
lò mổ
Các từ liên quan tới ちくじょう
sự biết, sự hiểu biết, sự quen, sự quen biết, người quen, người quen sơ sơ, bỏ rơi một người quen, lờ một người quen, cố làm quen bằng được với ai, speaking, strike
làm bay hơi, làm khô (hoa quả, sữa), bay hơi, tan biến, biến mất; chết
sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp, sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích, sự đề xướng, sự sáng lập, sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự quảng cáo
lương thiện, trung thực, chân thật, kiếm được một cách lương thiện; chính đáng, thật, không giả mạo (đồ vật, hàng hoá...), tốt, xứng đáng, (từ cổ, nghĩa cổ) trong trắng, trinh tiết, xin hãy lấy danh dự mà thề, cưới xin tử tế một người đàn bà sau khi đã chung chạ với nhau
cây cúc trừ sâu
sự thừa, sự thừa dư, sự rườm rà
thường xuyên; hay
người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ