ちなみに
Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ, nhân tiện, nhân thể, nhân đây
ちなみに、
魚
のえらが
真
っ
赤
であるのは、
肺
と
同
じように「
毛細血管
」が
多
く
集
まっているからである。
Ngẫu nhiên, mang cá có màu đỏ tươi là do có nhiều'các mạch mao mạch' được thu thập ở đó, giống như ở phổi.
ちなみに、
ウチ
の
クリニック
から
数百メートル
の
近場
に「
ランプ
」が
建設中
です。
Ngẫu nhiên, một đoạn đường cao tốc đang được xây dựng trong khu vực lân cận, một vàicách đó trăm mét, phòng khám của tôi.
ちなみに、この
部屋
には
冷房設備
なんて
物
は
何
も
無
い。あるのはうちわだけ。
Thật ngẫu nhiên, căn phòng này không có bất cứ thứ gì giống như máy điều hòa không khí. Tất cả nócó là một cái quạt giấy cầm tay.

ちなみに được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ちなみに
ちなみに
ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ.
因みに
ちなみに
ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ.
Các từ liên quan tới ちなみに
道形に みちなりに
đi theo đường lớn, bỏ qua các nhánh nhỏ
hằng ngày, báo hàng ngày, người đàn bà giúp việc hằng ngày đến nhà
along the way
phía tây nam, miền tây nam, tây nam, về hướng tây nam; từ hướng tây nam
三七日 みなぬか みなのか さんしちにち さんななにち
21 ngày; ngày thứ 21 sau khi chết; lễ mừng sinh em bé được 21 ngày
dần dần, từ từ
town of Minakami
身になる みになる
làm một điều tốt, có ích, tốt cho cơ thể, trở nên hữu ích