凋落
ちょうらく「ĐIÊU LẠC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Suy sụp; rơi; mục nát; làm héo

Từ đồng nghĩa của 凋落
noun
Bảng chia động từ của 凋落
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 凋落する/ちょうらくする |
Quá khứ (た) | 凋落した |
Phủ định (未然) | 凋落しない |
Lịch sự (丁寧) | 凋落します |
te (て) | 凋落して |
Khả năng (可能) | 凋落できる |
Thụ động (受身) | 凋落される |
Sai khiến (使役) | 凋落させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 凋落すられる |
Điều kiện (条件) | 凋落すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 凋落しろ |
Ý chí (意向) | 凋落しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 凋落するな |
ちょうらく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ちょうらく
凋落
ちょうらく
suy sụp
ちょうらく
sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức, nghiêng đi, dốc nghiêng đi, nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống, tàn dần
Các từ liên quan tới ちょうらく
chim seo cờ
thường xuyên; hay
đánh, đập, đánh đòn, đánh bại (ai, trong một cuộc đấu), quẫy, vỗ, rất công phu mới đạt được, qua nhiều thử thác mới tìm được (chân lý, sự thật...), tranh luận triệt để và đi đến kết luận
một chút; một ít.
sự cứng rắn, sự cứng nhắc, sự khắc khe, sự nghiêm khắc
sự củng cố được, sự làm cho vững chắc thêm, sự làm nặng thêm, sự làm mạnh thêm, kỹ thuật xây công sự, sự xây công sự, công s
tính chính trực, tính liêm chính, tính toàn bộ, tính toàn vẹn, tính nguyên; tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng toàn vẹn, tình trạng nguyên vẹn
on duty