地理
ちり「ĐỊA LÍ」
☆ Danh từ
Địa lý
中学校
には
地理
の
授業
があって、
山
や
川
のある
場所
を
勉強
しなければならない。
Trong giờ giờ địa lý ở trường trung học, bọn trẻ phải học đâu là những nơi có sông và núi.
彼
はその
村
の
地理
に
詳
しくなかったので、
郵便局
はどこかと
少年
に
尋
ねた
Anh ấy hỏi một cậu bé là bưu điện nằm ở đâu vì không thông thuộc địa lý của ngôi làng. .

Từ đồng nghĩa của 地理
noun
ちり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ちり
ちり紙 ちりがみ ちりし
giấy vệ sinh; giấy toa-let; giấy lau tay.
bits and pieces, frizzily (as in perm)
ちり取 ちりとり
cái hót rác.
ちり鍋 ちりなべ
lẩu cá tuyết
鉄ちり てっちり
lẩu cá lóc
jingle, ding (sound representing the ringing of small bells)
ちり取り ちりとり
cái hót rác
ちちり星 ちちりぼし
sao tinh (trong 28 ngôi sao trong 7 chòm sao có thực trên bầu trời.)