つけかえ
Sự thay thế; vật thay thế, người thay thế, sự đặt lại chỗ c

つけかえ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つけかえ
つけかえ
sự thay thế
付け替え
つけかえ
sự thay thế
Các từ liên quan tới つけかえ
hồi phục lại, làm hồi lại, thay mới, đổi mới, làm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau, (từ hiếm, nghĩa hiếm) lại trở thành mới lại
付け換える つけかえる
hồi phục; thay thế; để thay đổi cho; gán lần nữa
付け替える つけかえる
hồi phục; thay thế; để thay đổi cho; gán lần nữa
つかえつかえ つっかえつっかえ
haltingly, stutteringly
người thanh tra, phó trưởng khu cảnh sát
sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); sự đặt vào (nơi nào, tình trạng nào...), lễ nhậm chức, máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt, cơ sở, đồn bốt, căn cứ
gánh quá nặng, sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện, sự bán quá đắt, chất quá nặng, nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá, bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho, lấy quá nhiều tiền, thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)
植えつける うえつける
Truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần