付け換える
Hồi phục; thay thế; để thay đổi cho; gán lần nữa

Từ đồng nghĩa của 付け換える
つけかえる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つけかえる
付け換える
つけかえる
hồi phục
付け替える
つけかえる
hồi phục
つけかえる
hồi phục lại, làm hồi lại, thay mới.
Các từ liên quan tới つけかえる
sự thay thế; vật thay thế, người thay thế, sự đặt lại chỗ c
thúc làm gấp, giục mau lên, đẩy nhanh, vội, vội vàng, vội vã; hấp tấp, đi gấp, đến gấp
gánh quá nặng, sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện, sự bán quá đắt, chất quá nặng, nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá, bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho, lấy quá nhiều tiền, thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)
thực vật, cây, sự mọc, dáng đứng, thế đứng, máy móc, thiết bị, ; vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...), trồng, gieo, cắm, đóng chặt xuống, động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...), thả, di đến ở..., thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...), gài, gài (bom, bắn, giáng, ném, đâm..., bỏ rơi, chôn, giấu, oa trữ, bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ, cấy, chuyển xuống đất, ở lì mãi nhà ai
つかえつかえ つっかえつっかえ
haltingly, stutteringly
cho vay, cho mượn, thêm phần, thêm vào, giúp đỡ, countenence, ear, thích hợp với, có thể dùng làm, giúp đỡ ai một tay, thích ứng với, thích nghi với; phụ hoạ theo, tận lực vì, dốc tâm dốc sức vào
dùng làm cớ
植えつける うえつける
Truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần