つけかけ
Gánh quá nặng, sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện, sự bán quá đắt, chất quá nặng, nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá, bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho, lấy quá nhiều tiền, thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)

つけかけ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つけかけ
つけかけ
gánh quá nặng, sự nhồi nhiều chất nổ quá
付け掛け
つけかけ
chất quá tải
Các từ liên quan tới つけかけ
thúc làm gấp, giục mau lên, đẩy nhanh, vội, vội vàng, vội vã; hấp tấp, đi gấp, đến gấp
sự thay thế; vật thay thế, người thay thế, sự đặt lại chỗ c
giấy, giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...), báo, bạc giấy ; hối phiếu, gói giấy, túi giấy, giấy vào cửa không mất tiền, vé mời, đề bài thi, bài luận văn, bài thuyết trình, viết, ghi vào, trên giấy tờ, trên lý thuyết, lãi trên giấy tờ, bắt đầu viết, dán giấy lên, bọc giấy, gói bằng giấy, cung cấp giấy
sự vay nợ, sự cho vay, sự cho mượn, công trái, quốc trái, tiền cho vay, vật cho mượn, từ mượn, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cho vay, cho mượn
dễ mặc, dễ cởi, mặc chui qua đầu, áo dễ mặc, áo dễ cởi, áo mặc chui qua đầu
máy đo huyết áp
kể lại, thuật lại, liên hệ, liên kết, có quan hệ, có liên quan, có bà con thân thuộc với, có quan hệ họ hàng với
駆けつける かけつける
tới sự chạy tới; để đến chạy; tới cuộc rượt đuổi (someplace); để vội vàng