務める
つとめる「VỤ」
☆ Động từ nhóm 2
Hầu rượu; hầu khách
Làm việc
彼
はその
学校
で
十八年間可書
として
務
めている
Ông ấy đã làm thủ thư ở trường này 18 năm rồi
Nhẫn nại chịu đựng
Tốn sức; bỏ công sức
国
のために
務
める
Tận tâm vì đất nước .

Từ đồng nghĩa của 務める
verb
Từ trái nghĩa của 務める
Bảng chia động từ của 務める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 務める/つとめるる |
Quá khứ (た) | 務めた |
Phủ định (未然) | 務めない |
Lịch sự (丁寧) | 務めます |
te (て) | 務めて |
Khả năng (可能) | 務められる |
Thụ động (受身) | 務められる |
Sai khiến (使役) | 務めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 務められる |
Điều kiện (条件) | 務めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 務めいろ |
Ý chí (意向) | 務めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 務めるな |
つとめる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つとめる
務める
つとめる
hầu rượu
勤める
つとめる
làm việc
つとめる
グローバライゼーションと呼ばれるこの現象を理解しようと努めている
đóng vai