積み過ぎる
Lượng quá tải, chất quá nặng

Bảng chia động từ của 積み過ぎる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 積み過ぎる/つみすぎるる |
Quá khứ (た) | 積み過ぎた |
Phủ định (未然) | 積み過ぎない |
Lịch sự (丁寧) | 積み過ぎます |
te (て) | 積み過ぎて |
Khả năng (可能) | 積み過ぎられる |
Thụ động (受身) | 積み過ぎられる |
Sai khiến (使役) | 積み過ぎさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 積み過ぎられる |
Điều kiện (条件) | 積み過ぎれば |
Mệnh lệnh (命令) | 積み過ぎいろ |
Ý chí (意向) | 積み過ぎよう |
Cấm chỉ(禁止) | 積み過ぎるな |
つみすぎる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu つみすぎる
積み過ぎる
つみすぎる
lượng quá tải, chất quá nặng
つみすぎる
lượng quá tải, chất quá nặng
Các từ liên quan tới つみすぎる
飲み過ぎる のみすぎる
uống quá chén
積み過ぎ つみすぎ
rounding up error
短すぎる みじかすぎる
quá ngắn
vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng, số đạn nạp, số thuốc nạp ; sự nạp điện, sự tích điện, tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao, sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí), nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, sự trông nom, sự coi sóc, người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom, những con chiên của cha cố, mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị, lời buộc tội; sự buộc tội, cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt, hiệu lệnh đột kích, phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực, lại tấn công, lại tranh luận, đảm đương, chịu trách nhiệm, bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển, bắt, bắt giam, nạp đạn, nạp thuốc ; nạp điện, tọng vào, nhồi nhét, tính giá, đòi trả, tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ, giao nhiệm vụ, giao việc, buộc tội, tấn công, đột kích, bắc, đâm bổ vào, nhảy xổ vào
drink too much
右クリックする みぎクリックする
click chuột phải
つぎ足す つぎたす
Rót thêm vào
罪する つみする
kết án; kết tội; phạt tội