てんこ盛り
Chất thành đống (thức ăn trong bát); chất đầy (bát); chất thành đống

てんこもり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới てんこもり
こんもり こんもりと
dày đặc; rậm rạp; đông đúc; sum sê; um tùm.
立てこもり たてこもり
đóng chính mình trong (phòng của một người, v.v.)
cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...), cửa ngõ, con đường, cách vài nhà, cách vài buồng, bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết, làm cho không có khả năng thực hiện được, đổ cho ai, quy cho ai, chịu trách nhiệm, đổ lên đầu, ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh, open, ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời, đuổi ai ra khỏi cửa, tiễn ai ra tận cửa, đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai, họp kín, xử kín, trong nhà; ở nhà
変てこりん へんてこりん ヘンテコリン
kỳ lạ; quái lạ; khác thường.
lạ, xa lạ, không quen biết, kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc, mới, chưa quen, thấy trong người khang khác, thấy choáng váng, thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái
もこもこ もこもこ
dày; mịn
もっこり もっこり
phình trong túi hoặc quần áo
kết hợp chặt chẽ, hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể, sáp nhập, hợp nhất, kết nạp vào tổ chức, kết nạp vào đoàn thể