でがらし
Bạc màu, phai màu (do giặt, rửa; vải, màu), phờ phạc, mệt lử, xanh xao và mệt mỏi (người, vẻ bề ngoài của anh ta )
Vô vị, nhạt phèo, chán ngắt, tẻ ngắt, không sinh động

でがらし được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu でがらし
でがらし
bạc màu, phai màu (do giặt, rửa
出がらし
でがらし
bã (trà, cà phê,..)
出涸らし
でがらし
rửa ở ngoài
Các từ liên quan tới でがらし
出殻 でがら
bã (chè, cà phê).
出会い頭 であいがしら
Khoảnh khắc gặp.
出合い頭 であいがしら
bên trong đi qua (kẻ) khác
出合い頭に であいがしらに
như một sự chuyển qua; trong khi một tình cờ gặp
序でながら ついでながら
ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ
おならが出る おならがでる
đánh rắm; trung tiện
筆頭 ひっとう ふでがしら
quét mẹo nhỏ; trước hết trên (về) một danh sách
氏寺 うじでら してら
miếu thờ xây dựng cho một vị thần bảo vệ dòng họ; miếu thờ họ