できるだけ働く
できるだけはたらく
Hết sức làm việc.

できるだけ働く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới できるだけ働く
できるだけ早く できるだけはやく
sớm nhất có thể
働き掛ける はたらきかける
ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng, người có thế lực
働き続ける はたらきつづける
tiếp tục làm việc
出来るだけ できるだけ
cố gắng hết sức có thể trong khả năng của mình
働きかけ はたらきかけ
sự tác động, sự thúc giục, sự thúc đẩy, sự khuyến khích
ただ働き ただばたらき
sự làm không công
働け はたらけ
làm đi.
働き はたらき
công việc; việc làm; sự đảm nhiệm chức năng; sự hoạt động