できるだけ早く
できるだけはやく
☆ Cụm từ
Sớm nhất có thể
できるだけ
早
く
起
きなさい。
Hãy dậy sớm nhất có thể.
できるだけ
早
くご
連絡
を
頂
けますでしょうか?10
営業日以内
にお
客様
からのご
連絡
がない
場合
、ご
注文
を
キャンセル
させていただくことになります
Xin hãy liên lạc cho chúng tôi sớm nhất có thể. Nếu các ngài không liên lạc cho chúng tôi trong vòng 10 ngày, chúng tôi sẽ phải hủy đơn đặt hàng của các ngài

できるだけ早く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới できるだけ早く
できるだけ働く できるだけはたらく
hết sức làm việc.
出来るだけ できるだけ
cố gắng hết sức có thể trong khả năng của mình
早く はやく
sớm; nhanh chóng
早引けする はやびけ
bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm.
できる限り早い できるかぎりはやい
nhanh nhất có thể
早寝早起き はやねはやおき
ngủ sớm dậy sớm
早引け はやびけ はやびき
việc bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm.
早引きする はやびき
bỏ hoặc rời (cơ quan, trường học) sớm.