でもしか
☆ Tiếp đầu ngữ
For lack of anything better to do

でもしか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới でもしか
でもしか先生 でもしかせんせい
someone who became a teacher for lack of anything better to do
何でもかでも なんでもかでも
bất kể là gì, bất kể điều gì...cũng...
何でもかんでも なんでもかんでも
tất cả, cái gì cũng, bất cứ cái gì
馬鹿でもチョンでも ばかでもチョンでも
dễ như ăn kẹo, việc quá đơn giản thằng ngốc cũng làm được
中でも なかでも
đặc biệt là ( một cái trong nhiều cái )
ものですか もんですか
used to create a rhetorical question indicating that the speaker actually believes the opposite is true, emphasizes a determination not to do something by means of a rhetorical question
申し出で もうしでで
đề nghị; yêu cầu; kiến nghị; báo cáo; thông báo
có lẽ