もしかし
☆ Cụm từ, trạng từ
Có lẽ
もしかして
ツンツン
しているのは、
生理痛
なだけとか?いや、まさかね。
Có lẽ nào thái độ ngứa ngáy của cô ấy chỉ là do cô ấy bị đau bụng kinh?Không, không thể được.
もしかしたら、
私
の
料理
の
仕方
が
嫌
いなのかも。
ハーブ
をたくさん
使
うから。
子
どもが
好
きなものを
使
ってみようかな。ほら、
ケチャップ
とか
Có lẽ anh ấy không thích cách nấu ăn của tôi. Vì tôi dùng nhiều thảo mộc. Có lẽ tôi nên thử sử dụng một vài thứ mà bọn trẻ con thích. Như nước sốt cà chua nấm chẳng hạn
もしかしたら、
山田
さんはその
本
が
好
きかもしれない。
Có lẽ là anh Yamada thích cái cuốn sách đó.

もしかし được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới もしかし
có lẽ, có thể
若しかして もしかして
có lẽ, có thể
若しかしたら もしかしたら
hoặc là; có thể là; vạn nhất
no need to guess, certainly
alô.
dốc xuống, xuống dốc, dốc, cánh xế bóng, (thể dục, thể thao) sự xuống dốt
chuyên gia tài chính, nhà tư bản tài chính, nhà tài phiệt, người xuất vốn, người bỏ vốn, đuốm nhoét lạu chùi phuyễn ngoại động từ, cung cấp tiền cho, quản lý tài chính, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) lừa đảo, lừa gạt
for lack of anything better to do