弔う
とむらう とぶらう「ĐIẾU」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Thương tiếc (người đã mất)
我々
は
犠牲者
の
霊
を
弔
った。
Chúng tôi khóc than, thương tiếc những người đã hi sinh. .

Từ đồng nghĩa của 弔う
verb
Bảng chia động từ của 弔う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 弔う/とむらうう |
Quá khứ (た) | 弔った |
Phủ định (未然) | 弔わない |
Lịch sự (丁寧) | 弔います |
te (て) | 弔って |
Khả năng (可能) | 弔える |
Thụ động (受身) | 弔われる |
Sai khiến (使役) | 弔わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 弔う |
Điều kiện (条件) | 弔えば |
Mệnh lệnh (命令) | 弔え |
Ý chí (意向) | 弔おう |
Cấm chỉ(禁止) | 弔うな |
とむらい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu とむらい
弔う
とむらう とぶらう
thương tiếc (người đã mất)
弔い
とむらい とぶらい ともらい
lời chia buồn, an ủi da quyến vì sự ra đi của ai đó
とむらい
sự chôn cất, dùng trong sự chôn cất
Các từ liên quan tới とむらい
後を弔う あとをとむらう ごをとむらう
để thực hiện những lễ nghi tôn giáo cho nghỉ ngơi (của) một linh hồn
菩提を弔う ぼだいをとむらう
một buổi lễ tưởng niệm được tổ chức để cầu nguyện cho linh hồn của những người đã khuất
弔い合戦 とむらいがっせん
chiến đấu (của) báo thù
弔い上げ とむらいあげ といあげ とぶらいあげ
ngày giỗ cuối cùng có tổ chức lễ tưởng niệm (lần thứ 32 hoặc 49)
coppice, gây bãi cây nhỏ
làng, xã
むっと むうっと ムッと
bùng lên; xộc lên
里村 さとむら
làng quê