ひとむら
Coppice, gây bãi cây nhỏ
Đám đông, quần chúng, bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh, đống, vô số, crowd of sail buồm, sự căng nhiều buồm, anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta cũng chẳng có gì để thiên hạ phải để nói, xúm lại, tụ tập, đổ xô đến, (+ into, through) len vào, chen vào, len qua, đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi, làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét, tập hợp, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) dùng áp lực đối với, cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy, (thể dục, thể thao) làm trở ngại, cản, ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào, ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra, đuổi ra ngoài, không cho vào, buồm
Bầy, đàn, bọn, bè lũ, dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy, chắn giữ vật nuôi, sống thành bầy, đi thành bầy, cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau

ひとむら được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ひとむら
ひとむら
coppice, gây bãi cây nhỏ
一叢
ひとむら いちくさむら
một rừng cây nhỏ
Các từ liên quan tới ひとむら
nhóm, gốc, hợp thành nhóm; tập hợp lại, phân loại, phân hạng, phân phối theo nhóm, tạo nên sự hoà hợp màu sắc
cánh hoa
chợp mắt
có một không hai, vô song
bản, tấm phiếu, lá, biển, bảng, bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in, tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh, đòn ngang; thanh ngang, đĩa ; đĩa thức ăn, bát đĩa bằng vàng bạc, đĩa thu tiền quyên, cúp vàng, cúp bạc; cuộc đua tranh cúp vàng; cuộc đua ngựa tranh cúp vàng), lợi giả, đường ray, bát chữ, bọc sắt, bọc kim loại, mạ, sắp chữ thành bát
sự chôn cất, dùng trong sự chôn cất; đám tang; dùng trong đám tang, lễ tang; sự chôn cất, đám tang; đoàn người đưa ma, việc phiền toái; việc riêng
làng, xã
ひと結び ひとむすび
đường viền bằng chỉ kết