灯る
ともる「ĐĂNG」
☆ Động từ
Được thắp sáng (ví dụ: nến, đèn, bóng đèn); được thắp sáng; được đốt cháy

ともる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ともる
灯る
ともる
được thắp sáng (ví dụ: nến, đèn, bóng đèn)
ともる
(Ê, cốt) dòng suối, vết cháy, vết bỏng, đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung
点る
ともる とぼる
cháy lên
Các từ liên quan tới ともる
đi ngược, làm trái ý muốn, có hại
apt to (do), liable to, prone to
動もすると ややもすると
có khả năng, chịu trách nhiệm, có khuynh hướng
悖る もとる
đi ngược lại; trái với
bắp đùi, bắp vế
bạn, bầu bạn, người bạn gái, sổ tay, sách hướng dẫn, vật cùng đôi, làm bạn với
葉をもぎとる はをもぎとる
tuốt lá.
もぎ取る もぎとる
nhổ; giật mạnh; giật phăng ra.