どうにか
☆ Trạng từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bằng cách nào đó; như thế nào đó.

Bảng chia động từ của どうにか
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | どうにかする |
Quá khứ (た) | どうにかした |
Phủ định (未然) | どうにかしない |
Lịch sự (丁寧) | どうにかします |
te (て) | どうにかして |
Khả năng (可能) | どうにかできる |
Thụ động (受身) | どうにかされる |
Sai khiến (使役) | どうにかさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | どうにかすられる |
Điều kiện (条件) | どうにかすれば |
Mệnh lệnh (命令) | どうにかしろ |
Ý chí (意向) | どうにかしよう |
Cấm chỉ(禁止) | どうにかするな |
どうにか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới どうにか
by any means (possible), somehow
somehow or other
山道に掛かる さんどうにかかる
để đi đến một đường (dẫn) núi
一堂に会する いちどうにかいする
lắp ráp, tập trung
活動に干渉する かつどうにかんしょうする
Can thiệp vào công việc; can thiệp; xen vào
気候変動に関する政府間パネル きこうへんどうにかんするせいふかんパネル
Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu
bọn, phường, tụi, bè lũ
chẳng thể làm gì (để giải quyết điều đó).