どっしり
☆ Trạng từ, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, trạng từ thêm と
To lớn đồ sộ; thô kệch nặng nề.

Bảng chia động từ của どっしり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | どっしりする |
Quá khứ (た) | どっしりした |
Phủ định (未然) | どっしりしない |
Lịch sự (丁寧) | どっしりします |
te (て) | どっしりして |
Khả năng (可能) | どっしりできる |
Thụ động (受身) | どっしりされる |
Sai khiến (使役) | どっしりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | どっしりすられる |
Điều kiện (条件) | どっしりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | どっしりしろ |
Ý chí (意向) | どっしりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | どっしりするな |
どっしり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới どっしり
sound of a heavy object falling
rất nhiều; nhiều.
totally (immersed in something, e.g. liquid, work), addicted
plunk (down something heavy), flump (into a chair)
どっきりカメラ びっくりカメラ どっきりカメラ
máy ảnh thẳng thắn, cảnh quay camera thẳng thắn
sự tự lực, sự dựa vào sức mình
liên tiếp; liên tục; liền tù tì
どきり どっきり ドッキリ
cảm thấy bị sốc; giật mình.