どっちにしても
どちらにしても
☆ Cụm từ
Dù thế nào đi nữa; dù chọn cái nào cũng vậy; trong mọi trường hợp
明日
、
雨
が
降
っても
降
らなくても、どっちにしても
出
かけるつもりだ。
Ngày mai, dù trời mưa hay không thì tôi cũng định ra ngoài.

どっちにしても được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới どっちにしても
in no way
どっちにしろ どちらにしろ
whichever one one chooses, either way
何方もどっち どっちもどっち
kẻ tám lạng người nửa cân
cuối tuần, đi nghỉ cuối tuần, đi thăm cuối tuần
thậm chí nếu
誠にもって まことにもって
bằng tất cả sự chân thành
cùng, cùng với, cùng nhau, cùng một lúc, đồng thời, liền, liên tục
chẳng thể làm gì (để giải quyết điều đó).