どんな
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Dù thế nào... cũng; bất cứ; bất kể
どんな
人
でも
欠点
がある。
Bất cứ ai cũng có khuyết điểm.
Như thế nào
どんなに
社会的
な
地位
のある
人
でも
死
ぬときはひとりの
人間
でしかない。
Cho dù là người có địa vị trong xã hội như thế nào đi nữa nhưng khi chết thì chỉ là một con người.
どんな
人間
がこういうことをすると
思
われますか?
Bạn nghĩ những người như thế nào sẽ làm việc này?
どんな
返答
をしてよいのかわからなかったので、
私
は
黙
っていた。
Không biết phải trả lời như thế nào, tôi im lặng.
Như thế nào; thế nào
彼
はどんな
人
ですか。
Anh ấy là người như thế nào?
Thế nào.
どんなに
叫
んでも、どんなに
走
っても。
Làm thế nào tôi cố gắng để hét lên, Làm thế nào tôi cố gắng chạy.
どんなに
非難
されようが、この
戦争
は
続
く。
Dù có tránh thế nào đi nữa thì cuộc chiến này cũng sẽ tiếp tục.
どんなに
一生懸命
やっても、1
日
ではそれは
終
われない。
Dù bạn có cố gắng thế nào đi nữa, bạn sẽ không thể hoàn thành việc đó trong một ngày.
