なりけり
☆ Cụm từ, trợ động từ
Auxiliary verb indicating the speaker's personal recollection or something they've heard (e.g. "was", "wasn't it?", "is said to have...", etc.)

なりけり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới なりけり
因りけり よりけり
tuỳ thuộc vào
auxiliary verb indicating past condition or occurrence (e.g. "was", "had been", etc.)
鳴り分け なりわけ
việc thiết lập kiểu chuông riêng để nhận dạng cuộc gọi (chỉ định sẵn kiểu chuông khác biệt cho một số điện thoại nào đó, khi có cuộc gọi từ số đó tới máy mình sẽ nhận ra ngay là số của ai)
無けりゃ なけりゃ
nếu không
可かりけり べかりけり
should, must
けろり けろり
thản nhiên; bình thản; coi như không có gì xảy ra
桂成り けいなり かつらなり
sự thúc đẩy hiệp sĩ
成り掛ける なりかける
trên bờ vực, suýt nữa thì