にょっきり
☆ Trạng từ
Xuất hiện bất ngờ, đột ngột
小
さな
動物
が
草
の
中
からにょっきり
顔
を
出
した。
Một con vật nhỏ bất ngờ lộ mặt từ trong bụi cỏ.

にょっきり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới にょっきり
feelings, memories, imagined items or dreams that sprout up one after the other
にょきにょき にょきにょき
hết lần này đến lần khác
Chính xác
sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù, xe ngựa chở khách
かっきり かっきりに
exactly, just, precisely
sự đi du lịch; cuộc du hành, sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pittông...), đi du lịch; du hành, đi mời hàng, đi chào hàng, đi, chạy, di động, chuyển động, đưa nhìn, nhìn khắp, du lịch, đưa đi xa
lợi tiểu, lợi niệu, thuốc lợi tiểu, thuốc lợi niệu
được mến chuộng, được ưa thích, người được ưa chuộng; vật được ưa thích, (thể dục, thể thao) người dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng; con vật (ngựa, chó...) dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng, sủng thần; ái thiếp, quý phi