にょろにょろ
☆ Trạng từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bị trượt; bị tuột.

Bảng chia động từ của にょろにょろ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | にょろにょろする |
Quá khứ (た) | にょろにょろした |
Phủ định (未然) | にょろにょろしない |
Lịch sự (丁寧) | にょろにょろします |
te (て) | にょろにょろして |
Khả năng (可能) | にょろにょろできる |
Thụ động (受身) | にょろにょろされる |
Sai khiến (使役) | にょろにょろさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | にょろにょろすられる |
Điều kiện (条件) | にょろにょろすれば |
Mệnh lệnh (命令) | にょろにょろしろ |
Ý chí (意向) | にょろにょろしよう |
Cấm chỉ(禁止) | にょろにょろするな |
にょろにょろ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới にょろにょろ
徐ろに おもむろに じょろに
chầm chậm
如露如電 にょろにょでん
sự tồn tại như con người nhận thức được có thể thay đổi và thay đổi nhanh chóng
尿路 にょうろ
Đường tiết niệu.
ごにょごにょ ごにょごにょ
lầm bầm, lẩm bẩm, không thể hiểu được
にょきにょき にょきにょき
hết lần này đến lần khác
ぽにょぽにょ ポニョポニョ
to be fat
漫ろに そぞろに
mặc dù chính mình; bằng cách nào đó; không có hiểu biết tại sao; mập mờ
tiêu chuẩn jis c 6226 (jis83)