にりつはいはん
Mâu thuẫn trong luật pháp; mâu thuẫn giữa hai luật pháp, sự xung đột về quyền binh, sự tương phản, sự tự mâu thuẫn
Sự tự mâu thuẫn

にりつはいはん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu にりつはいはん
にりつはいはん
mâu thuẫn trong luật pháp
二律背反
にりつはいはん
Trong triết học đây là hai mệnh đề trái ngược nhau
Các từ liên quan tới にりつはいはん
member of group
一つには ひとつには
for one thing...
trước, trước đây
には には
cho (liên quan đến), để
chủ nhà, chủ quán trọ, chủ khách sạn, địa ch
người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ
một phần, phần nào
quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, mẫu mực lý tưởng (theo Pla, ton); ý niệm của lý trí ; đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề, các, tơ, Lốc)