ねず
Mauz/, chuột, mắt sưng húp, mắt thâm tím, bắt chuột, săn chuột, đi rón rén, lén, lần mò, lục lọi, tìm kiếm, bới, rình bắt đến cùng, kiên nhẫn
ねずみを
取
る
Bắt con chuột
ねずみはいち
早
く
沈
みそうな
船
を
見捨
てる。
Chuột rời khỏi một con tàu đang chìm.
ねずみは
ペスト菌
を
運
ぶ。
Chuột mang bệnh dịch.
Con chuột, kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn, công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai, drown, trong tình trạng bế tắc không lối thoát, smell, bắt chuột, giết chuột, bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn, phản bội, bỏ rơi, không tham gia đình công, drat
ねずみを
取
る
Bắt con chuột
ねずみはいち
早
く
沈
みそうな
船
を
見捨
てる。
Chuột rời khỏi một con tàu đang chìm.
ねずみが
壁
に
穴
をあけた。
Con chuột đã khoét một lỗ trên tường.

ねず được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ねず
ねず
mauz/, chuột, mắt sưng húp.
寝る
ねる
đặt lưng
杜松
ねず ネズ
Juniperus rigida
鼠
ねずみ ネズミ ねず
con chuột
練る
ねる
gọt giũa