はいぎゃく
Lời nói đùa, câu nói đùa, trò cười, chuyện đùa; chuyện buồn cười, chuyện lố bịch; trường hợp xảy ra buồn cười, nói đùa, đùa bỡn, giễu cợt; trêu chòng

はいぎゃく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はいぎゃく
はいぎゃく
lời nói đùa, câu nói đùa, trò cười, chuyện đùa
俳謔
はいぎゃく
nói đùa
Các từ liên quan tới はいぎゃく
tội phản quốc, tội phản nghịch
lời nói đùa, câu nói đùa, trò cười, chuyện đùa; chuyện buồn cười, chuyện lố bịch; trường hợp xảy ra buồn cười, nói đùa, đùa bỡn, giễu cợt; trêu chòng
sự bạo ngược, sự chuyên chế, hành động bạo ngược, hành động chuyên chế, chính thể bạo chúa, chính thể chuyên chế
người tập việc; người mới học, người chưa có kinh nghiệm, tín đồ mới, người mới tu
sự tước quyền thừa kế
người nổi loạn, người phiến loạn, người chống đối (lại chính quyền, chính sách, luật pháp...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), người dân các bang miền nam, nổi loạn, phiến loạn; chống đối, dấy loạn, chống đối
chim non mới ra ràng, người non nớt, người thiếu kinh nghiệm
người yêu người, kẻ thương người; người nhân đức